Wage Drift
Wage Drift là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Wage Drift – Definition Wage Drift – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Wage Drift |
Tiếng Việt | Mức, Xu Thế Trượt Lên Của Tiền Lương; Độ Trượt, Độ Giạt Của Tiền Lương |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Wage Drift là gì?
Chênh lệch tiền lương được định nghĩa là phần chênh lệch mà tiền lương trả cho người lao động vượt quá mức tiền lương đã thương lượng trước đó, theo thỏa thuận chung. Nguyên nhân chính của việc này là do người lao động đã làm việc trong thời gian dài (lương làm thêm quá nhiều) hay điều kiện kinh tế xung quanh dẫn đến tình trạng thiếu nhân lực. Trong trường hợp thứ hai, một công nhân có việc làm sẽ nhận được tiền lương cao hơn mức lương quốc gia.
- Wage Drift là Mức, Xu Thế Trượt Lên Của Tiền Lương; Độ Trượt, Độ Giạt Của Tiền Lương.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Wage Drift nghĩa là Mức, Xu Thế Trượt Lên Của Tiền Lương; Độ Trượt, Độ Giạt Của Tiền Lương.
Trong lĩnh vực nhân sự, sự chênh lệch tiền lương đặt ra một vấn đề thực sự cho các nhà quản lý nhân sự trong việc dự đoán và ấn định chính xác mức lương, lý do là các yếu tố gây ra sự chênh lệch tiền lương chủ yếu nằm ngoài tầm kiểm soát của quy trình lập kế hoạch tiền lương được công nhận.
Cơ chế trôi dạt tiền lương có hai cách có thể xảy ra. Thứ nhất, khi thu nhập tăng vượt quá các điều khoản đã thỏa thuận, thu nhập của người lao động giữa hai lần tăng liên tiếp có thể tăng mà không có bất kỳ sự thay đổi nào về mức độ sử dụng lao động của anh ta. Thứ hai, thu nhập có thể không đổi nhưng sức lao động của anh ta có thể bị sử dụng thấp. Khi thu nhập tăng nhanh hơn đầu vào lao động, chi phí lao động đơn vị đối với công ty sẽ tăng bất kể nguyên nhân là do lương hay không.
Definition: Wage drift is defined as the differential amount by which the wages paid to a worker exceeds the previously negotiated amount of wage, collectively agreed upon. The main reason for this occurring is the worker having worked for extended durations (excess overtime wages) or the ambient economic condition resulting in a shortage of worker availability. In the latter case, an employed worker will receive wages higher than the national wage rate.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, nhân viên theo hợp đồng làm việc 5 ngày hay 40 giờ trong một tuần sẽ được trả thêm cho mỗi giờ họ làm việc. Nếu các công ty phải gọi nhân viên của họ vào ngày thứ sáu trong tuần, họ sẽ ấn định mức lương, cao hơn một chút so với mức lương mà nhân viên đang nhận trong gói lương thông thường của họ.
Nếu nhân viên làm thêm vào ngày đó, một khoản tiền được trả một lần ngoài tiền lương của họ. Đôi khi, sự chênh lệch tiền lương cũng bao gồm một phần lợi nhuận của công ty. Mức chênh lệch tiền lương tăng lên khi công ty hay nền kinh tế đang trên đà tăng trưởng cao và giảm xuống khi tốc độ tăng trưởng chậm lại hay trong thời kỳ suy thoái.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Wage Drift
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Wage Drift là gì? (hay Mức, Xu Thế Trượt Lên Của Tiền Lương; Độ Trượt, Độ Giạt Của Tiền Lương nghĩa là gì?) Định nghĩa Wage Drift là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Wage Drift / Mức, Xu Thế Trượt Lên Của Tiền Lương; Độ Trượt, Độ Giạt Của Tiền Lương. Truy cập sotaykinhdoanh.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục