Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reciprocal Buying |
Tiếng Việt | (Sự) Mua Qua Lại; (Sự) Mua Lẫn Nhau |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Reciprocal Buying là gì?
- Reciprocal Buying là (Sự) Mua Qua Lại; (Sự) Mua Lẫn Nhau.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reciprocal Buying
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reciprocal Buying là gì? (hay (Sự) Mua Qua Lại; (Sự) Mua Lẫn Nhau nghĩa là gì?) Định nghĩa Reciprocal Buying là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reciprocal Buying / (Sự) Mua Qua Lại; (Sự) Mua Lẫn Nhau. Truy cập sotaykinhdoanh.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục