Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | One Being Accomplished; The Other To Stand Void |
Tiếng Việt | Chỉ Cần Một Bản Sao Vận Đơn Là Đủ, Những Bản Khác Đều Hủy Bỏ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
One Being Accomplished; The Other To Stand Void là gì?
- One Being Accomplished; The Other To Stand Void là Chỉ Cần Một Bản Sao Vận Đơn Là Đủ, Những Bản Khác Đều Hủy Bỏ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan One Being Accomplished; The Other To Stand Void
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế One Being Accomplished; The Other To Stand Void là gì? (hay Chỉ Cần Một Bản Sao Vận Đơn Là Đủ, Những Bản Khác Đều Hủy Bỏ nghĩa là gì?) Định nghĩa One Being Accomplished; The Other To Stand Void là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng One Being Accomplished; The Other To Stand Void / Chỉ Cần Một Bản Sao Vận Đơn Là Đủ, Những Bản Khác Đều Hủy Bỏ. Truy cập sotaykinhdoanh.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục