Capital Commitment
Capital Commitment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Capital Commitment – Definition Capital Commitment – Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capital Commitment |
Tiếng Việt | Cam kết vốn |
Chủ đề | Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Capital Commitment là gì?
Cam kết vốn là chi phí vốn dự kiến mà một công ty cam kết chi cho tài sản dài hạn trong một khoảng thời gian.
- Capital Commitment là Cam kết vốn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán.
Ý nghĩa – Giải thích
Capital Commitment nghĩa là Cam kết vốn.
Cam kết vốn xoay quanh việc chỉ định các quỹ cho một mục đích cụ thể bao gồm mọi trách nhiệm trong tương lai. Thông thường nó bao gồm các chi phí hoạt động thường xuyên như chi phí liên quan đến tài sản, thiết bị và nguyên liệu sản xuất. Cam kết vốn cũng có thể bao gồm các dự án kinh doanh trong tương lai như bắt đầu một dự án mở rộng. Cam kết vốn không phải là dự phòng, đại diện cho các điều kiện hoặc tình huống không thể dự đoán được với bất kỳ mức độ chắc chắn nào của công ty.
Definition: A capital commitment is the projected capital expenditure a company commits to spend on long-term assets over a period of time.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capital Commitment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Capital Commitment là gì? (hay Cam kết vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Capital Commitment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capital Commitment / Cam kết vốn. Truy cập sotaykinhdoanh.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục