Leverage, Gearing
Leverage, Gearing là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Leverage, Gearing – Definition Leverage, Gearing – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Leverage, Gearing |
Tiếng Việt | Lợi Dụng Vốn, Đòn Bẩy Vốn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Leverage, Gearing là gì?
Gears đề cập đến mối quan hệ hay tỷ lệ, nợ trên vốn chủ sở hữu (D / E) của một công ty. Mức thu nhập cho thấy mức độ hoạt động của một công ty được tài trợ bởi người cho vay so với cổ đông. Nói cách khác, nó đo lường đòn bẩy tài chính của công ty. Khi tỷ trọng nợ trên vốn chủ sở hữu lớn, thì một doanh nghiệp có thể được coi là có mục tiêu cao hay có tỷ lệ đòn bẩy cao.
- Leverage, Gearing là Lợi Dụng Vốn, Đòn Bẩy Vốn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Leverage, Gearing nghĩa là Lợi Dụng Vốn, Đòn Bẩy Vốn.
Khả năng tăng trưởng được đo lường bằng một số tỷ lệ gồm tỷ lệ D / E, tỷ lệ vốn chủ sở hữu của cổ đông và tỷ lệ bao phủ dịch vụ nợ (DSCR). Điều này cho biết mức độ rủi ro liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể. Mức độ hoạt động thích hợp của một công ty phụ thuộc vào lĩnh vực của nó và mức độ đòn bẩy của các công ty cùng ngành.
Definition: Gearing refers to the relationship, or ratio, of a company’s debt-to-equity (D/E). Gearing shows the extent to which a firm’s operations are funded by lenders versus shareholders—in other words, it measures a company’s financial leverage. When the proportion of debt-to-equity is great, then a business may be thought of as being highly geared, or highly leveraged.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, tỷ số truyền 70% cho thấy mức nợ của một công ty là 70% vốn chủ sở hữu. Tỷ lệ thanh toán 70% có thể rất dễ quản lý đối với một công ty tiện ích vì doanh nghiệp hoạt động như một công ty độc quyền với sự hỗ trợ từ các kênh chính quyền địa phương. Nhưng nó có thể là quá mức đối với một công ty công nghệ, với sự cạnh tranh gay gắt trong một thị trường thay đổi nhanh chóng.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Leverage, Gearing
- Debt-To-Equity Ratio – D/E
- Gearing Ratio Definition
- Leverage Ratio Definition
- Total-Debt-to-Total-Assets Ratio Definition
- Return on Equity – ROE
- Leverage
- Lợi Dụng Vốn, Đòn Bẩy Vốn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Leverage, Gearing là gì? (hay Lợi Dụng Vốn, Đòn Bẩy Vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Leverage, Gearing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Leverage, Gearing / Lợi Dụng Vốn, Đòn Bẩy Vốn. Truy cập sotaykinhdoanh.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục