Insolvent
Insolvent là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Insolvent – Definition Insolvent – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Insolvent |
Tiếng Việt | Không Trả Nổi Nợ; Không Có Khả Năng Trả Nợ; Phá Sản; Người Không Có Khả Năng Trả Nợ, Người Phá Sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Insolvent là gì?
- Insolvent là Không Trả Nổi Nợ; Không Có Khả Năng Trả Nợ; Phá Sản; Người Không Có Khả Năng Trả Nợ, Người Phá Sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Insolvent
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Insolvent là gì? (hay Không Trả Nổi Nợ; Không Có Khả Năng Trả Nợ; Phá Sản; Người Không Có Khả Năng Trả Nợ, Người Phá Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Insolvent là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Insolvent / Không Trả Nổi Nợ; Không Có Khả Năng Trả Nợ; Phá Sản; Người Không Có Khả Năng Trả Nợ, Người Phá Sản. Truy cập sotaykinhdoanh.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục