Estimated Recovery Value – ERV
Estimated Recovery Value – ERV là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Estimated Recovery Value – ERV – Definition Estimated Recovery Value – ERV – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Estimated Recovery Value – ERV |
Tiếng Việt | Ước tính phục hồi giá trị gia tăng – ERV |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Estimated Recovery Value – ERV là gì?
#VALUE!
- Estimated Recovery Value – ERV là Ước tính phục hồi giá trị gia tăng – ERV.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Estimated Recovery Value – ERV
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Estimated Recovery Value – ERV là gì? (hay Ước tính phục hồi giá trị gia tăng – ERV nghĩa là gì?) Định nghĩa Estimated Recovery Value – ERV là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Estimated Recovery Value – ERV / Ước tính phục hồi giá trị gia tăng – ERV. Truy cập sotaykinhdoanh.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục