Customer Information File (CIF)
Customer Information File (CIF) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Customer Information File (CIF) – Definition Customer Information File (CIF) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Customer Information File (CIF) |
Tiếng Việt | Hồ Sơ Thông Tin Khách Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Customer Information File (CIF) là gì?
Hệ thống kế toán được vi tính hóa duy trì hồ sơ khách hàng của ngân hàng, bao gồm những thông tin như các tài khoản tiền gửi, quan hệ tín dụng, tài khoản ủy thác, sở hữu tài khoản kết hợp,… CIF là hồ sơ kiểm soát khách hàng của ngân hàng, cho phép ngân hàng kiểm tra các khách hàng bằng quan hệ tổng thể, thay vì các tài khoản riêng lẻ ( tài khoản séc, tài khoản tiết kiệm). Nó được cập nhật theo chu kỳ thường là hàng ngày, nhằm phản ánh những thay đổi như việc mở tài khoản mới, phát hành séc, và thanh toán tiền vay. Khi được sử dụng trong việc tiếp thị sản phẩm, CIF có thể giúp xác định các cơ hội bán chéo tại bộ phận tài khoản mới, in các danh sách khách hàng cho việc tiếp thị bằng thư trực tiếp, và phân tích khả năng sinh lợi của quan hệ khách hàng.
- Customer Information File (CIF) là Hồ Sơ Thông Tin Khách Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Customer Information File (CIF)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Customer Information File (CIF) là gì? (hay Hồ Sơ Thông Tin Khách Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Customer Information File (CIF) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Customer Information File (CIF) / Hồ Sơ Thông Tin Khách Hàng. Truy cập sotaykinhdoanh.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục