Black Market / Chợ Đen Định nghĩa Chợ đen, nghĩa gốc, là chỉ thị trường hàng lậu và dịch vụ bất hợp pháp. Chợ đen nổi lên khi thị trường tiêu thụ phát triển mạnh mẽ vượt quá sản xuất, và những sản phẩm... Read more
Income Statement / Earnings Statement / Báo Cáo Thu Nhập Định nghĩa Là báo cáo tài chính chỉ ra doanh thu và chi phí và thông báo mức độ lợi nhuận của một tổ chức kinh doanh trong một thời kì xác... Read more
American Marketing Association / Hiệp Hội Marketing Mỹ Read more
Zero Coupon Inflation Swap / Hoán đổi lạm phát không lãi tức Định nghĩa Là một hoán đổi dòng tiền cho phép các nhà đầu tư giảm hoặc tăng nguy cơ rủi ro suy giảm sức mua của đồng tiền.... Read more
National Income Identity / Đồng Nhất Thức Của Thu Nhập Quốc Dân Định nghĩa Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân. Read more
Principal Functions Of A Financial Market / Chức Năng Cơ Bản Của Thị Trường Tài Chính Định nghĩa Các tài sản tài chính được tạo ra và trao đổi giữa người cung cấp và người sử dụng nguồn tài chính... Read more
Special Characters / (Các) Ký Tự Đặc Biệt (Như Dấu Ngoặc Đơn, Các Ký Hiệu Toán Học) Read more
Inflation-Protected Securities / Chứng Khoán Chống Lạm Phát Định nghĩa Chứng khoán chống lạm phát là một hình thức đầu tư mang lại thu nhập cố định, đảm bảo được tỉ lệ thu nhập thực tế cho người đầu tư. Tỉ lệ... Read more
Futures And Options / Công Cụ Phái Sinh Định nghĩa Các phái sinh chứng khoánFutures và Options thường phức tạp và có tính chất dao động mạnh, nhưng đồng thời cũng là các phương án đầu tư có ích. Futures là nghĩa... Read more
Consolidated Balance Sheets / Bảng Cân Đối Kế Toán Hợp Nhất. Định nghĩa Consolidated Balance Sheets là bảng cân đối kế toán kết hợp tình hình tài chính của công ty mẹ và của các công ty con trong một... Read more
Cross – Sell / Bán Chéo Định nghĩa Bán nhiều sản phẩm ngân hàng tại quầy dịch vụ khách hàng, ví dụ, bảo vệ séc thấu chi cho một khách hàng mở tài khoản séc. Các ngân hàng thường tặng... Read more
Gross Domestic Product/GDP / Tổng Sản Phẩm Quốc Nội Định nghĩa Tổng sản phẩm quốc nội thường được viết tắt ngay cả trong tiết Việt là GDP, từ cụm từ đầy đủ tiếng Anh tương đương nghĩa: Gross Domestic Product,... Read more
Actuarial Valuation / Định Giá Bảo Hiểm Định nghĩa Actuarial Valuation là một định giá bảo hiểm là một loại thẩm định đòi hỏi việc thực hiện các giả định liên quan đến kinh tế và nhân khẩu học để... Read more
Tariff / Thuế Quan Định nghĩa Một khoản thuế đánh vào hàng hóa di chuyển từ một khu vực hải quan này tới khu vực khác vì mục đích bảo hộ hoặc tăng thu nhập thuế. Thuế quan làm tăng... Read more
Real-Estate Agency / Phòng Bất Động Sản Read more
Keynesism / Trường Phái Kinh Tế Keynes Định nghĩa Vào những năm 30 của thế kỷ 20, khủng hoảng kinh tế, thất nghiệp diễn ra thường xuyên và nghiêm trọng tại các nền kinh tế Tây Âu và Hoa Kỳ.... Read more
Net Enrollment Ratio / Tỉ Lệ Đến Trường Ròng Định nghĩa Net Enrollment Ratio là tỉ lệ số trẻ em thực sự đến trường so với số trẻ em trong độ tuổi đến trường trong dân cư. Xem GROSS ENROLLMENT RATIO Read more
Cubic Centimeter / Cen-Ti-Met Khối; Phân Khối Read more
Line Manager / Giám Đốc Ngành; Giám Đốc Phụ Trách; Nhân Viên Quản Lý Tuyến Sản Xuất; Chuyền Trưởng Read more
Consumable Supplies / Vật Dụng Tiêu Dùng (Được Dùng Trong Hoạt Động Kinh Doanh) Read more
Iceland / Băng Đảo Read more
Acceptance / Chấp Nhận Thanh Toán Định nghĩa Lời hứa thanh toán khi người chi trả hối phiếu kì hạn đóng dấu hay viết từ “chấp nhận” trên chữ ký và định rõ ngày thanh toán. Một khi đã chấp... Read more
Histogram / Biều Đồ Tần Suất Định nghĩa Một minh hoạ bằng đồ thị của phân phối theo tần xuất ( hay PHÂN PHỐI XÁC SUẤT), trong đó tần suất (hay xác suất) là một biến lấy giá trị giữa... Read more
Group Dynamics / Động Lực Quần Thể Read more
Adware / Phần Mềm Quảng Cáo Định nghĩa Adware là một gói phần mềm được bật lên, hiển thị hoặc tải xuống từ máy tính từ xa. Phần mềm quảng cáo là một thuật ngữ bắt nguồn từ “phần mềm... Read more
Cooperative Bank / Ngân Hàng Hợp Tác Xã Định nghĩa Tổ chức sở hữu bởi các thành viên, giống như hiệp hội tiết kiệm và cho vay hỗ tương, cho vay và trả tiền lãi trên khoản ký gởi chung.... Read more
Debt Finance / Tài Trợ Bằng Vay Nợ Định nghĩa Khái niệm này có hai nghĩa riêng biệt nhưng đều liên quan đến việc vay mượn. Khái niệm này để chỉ các công ty đi vay để tài trợ cho... Read more
Continuing Resolution / Dự Luật Tiếp Tục Định nghĩa Continuing Resolution là một dự luật thông qua bởi quốc hội và được ký bởi tổng thống, cho phép chính phủ tạm thời chi tiền theo cách thức giống như năm... Read more
Concentration Strategy / Chiến Lược Tập Trung Thị Trường Read more
Intercept / Hệ Số Chặn Định nghĩa Trong HÀM TUYẾN TÍNH hệ số chặn là một hằng số, nghĩa là số hạng không chứa BIẾN ĐỘC LẬP. Read more
Common Customs Tariff / Biểu Thuế Quan Chung Định nghĩa Common customs tariff là biểu thuế quan chung, là mức thuế ngoại bộ chung của Liên minh Châu Âu EC. Không có mức thuế quan nào đánh vào buôn bán giữa các... Read more
Market Analyst / Chuyên Gia Phân Tích Thị Trường Read more
Quantity Theory Of Money / Lý Thuyết Định Lượng Về Tiền Tệ Định nghĩa Lý thuyết về CẦU TIỀN TỆ đã tạo nên yếu tố quan trọng nhất của phân tích kinh tế vĩ mô trước của Keynes: Lý thuyết... Read more
Most Commented Posts